DANH MỤC CÁC KHÓA ĐÀO TẠO

VỀ: HỆ THỐNG QUẢN LÝ, CÔNG CỤ CẢI TIẾN NĂNG SUẤT CHẤT LƯỢNG, KỸ NĂNG QUẢN LÝ VÀ QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP

 

DANH MỤC CÁC KHÓA ĐÀO TẠO

VỀ: HỆ THỐNG, CÔNG CỤ, KỸ NĂNG QUẢN LÝ VÀ QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP

 

TT

Tên khóa đào tạo

Mã số

Thời lượng dự kiến

Tiêu chuẩn, tài liệu liên quan

A.

CÁC KHÓA HỌC VỀ HỆ THỐNG

1.

QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG

1.1

Giới thiệu về Chất lượng và hướng dẫn áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo ISO 9001 (chung)

HT.01

02 ngày

ISO 9001:2015

Quản trị chất lượng

1.2

Giới thiệu về Chất lượng và hướng dẫn áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo ISO 9001 trong Doanh nghiệp (sản xuất và/hoặc dịch vụ)

HT.02

02 ngày

ISO 9001:2015

Quản trị chất lượng,

Yêu cầu luật định về QLCL

1.3

Giới thiệu về Chất lượng và hướng dẫn áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo ISO 9001 trong Tổ chức giáo dục

HT.03

02 ngày

ISO 9001:2015

IWA 2 : 2003

1.4

Giới thiệu về Chất lượng và hướng dẫn áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo ISO 9001 trong Cơ quan hành chính

HT.04

02 ngày

ISO 9001:2015

IWA 4 : 2005

1.5

Hướng dẫn áp dụng hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001 trong các cơ sở sản xuất ô tô và cung ứng dịch vụ liên quan theo IATF 16949

HT.05

02-03 ngày

ISO 9001:2015

IATF 16949:2016

1.6

Hướng dẫn áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng - áp dụng tại các cơ sở cung cấp dụng cụ y tế và dịch vụ liên quan theo ISO 13485

HT.06

02 ngày

ISO 13485:2016

Yêu cầu luật định về QLCL y tế

1.7

Hướng dẫn áp dụng hệ thống quản lý chất lượng của các tổ chức cung cấp sản phẩm và dịch vụ trong ngành công nghiệp dầu mỏ, hóa dầu và khí thiên nhiên theo ISO/TS 29001

HT.07

02 ngày

ISO 9001:2015

ISO/TS 29001:2003

Thông tư số 12/2010/TT-BKHCN

1.8

Đánh giá viên nội bộ Hệ thống quản lý chất lượng theo ISO 9001, IATF 16949, ISO 13485, ISO/TS 29001

HT.08

03 ngày

ISO 9001:2015

IATF 16949:2016

ISO 13485:2016

ISO/TS 29001:2003

ISO 19011:2018

1.9

Phương pháp cải tiến, nâng cao hiệu quả áp dụng hệ thống quản lý chất lượng

HT.09

02 ngày

ISO 9001:2015

ISO 9004:2009

ISO 19011:2018

1.10

Giới thiệu và hướng dẫn áp dụng Quản lý chất lượng toàn diện (TQM)

HT.10

02 ngày

TQM

Nhật Bản

1.11

Xây dựng TCCS, công bố hợp chuẩn, hợp quy và đảm bảo sự phù hợp với tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật

HT.11

02 ngày

Thông tư 21/2007/TT-BKHCN & Thông tư 29:2011/TT-BKHCN

1.12

Kiểm soát chất lượng sản phẩm, Kỹ thuật thống kê và Cải tiến năng suất, chất lượng sản phẩm

HT.12

02 ngày

Thông tư 28/2012/TT-BKHCN;

7 công cụ thống kê; phương pháp cải tiến năng suất chất lượng

1.13

Quản trị doanh nghiệp theo định hướng chất lượng và phát triển bền vững (Quản trị chất lượng + ISO 9004:2018)

HT.13

03 ngày

Quản trị chiến lược

ISO 9004:2018

1.14

Đào tạo & hướng dẫn chuyển đổi ISO 9001:2008 sang ISO 9001:2015

-

02

ISO 9001:2008

ISO 9001:2015

2.

QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG

2.1

Giới thiệu về Môi trường và hướng dẫn áp dụng Hệ thống quản lý môi trường theo ISO 14001 (kể cả đáp ứng yêu cầu luật định về quản lý môi trường)

HT.14

03 ngày

ISO 14001:2015

Yêu cầu luật định về QLMT

2.2

Đánh giá viên nội bộ Hệ thống quản lý môi trường theo ISO 14001

HT.15

03 ngày

ISO 14001:2015

ISO 19011:2018

2.3

Phương pháp cải tiến, nâng cao hiệu quả áp dụng hệ thống quản lý môi trường

HT.16

02 ngày

ISO 14001:2015

ISO, TCVN về cải tiến HTQLMT

2.4

Đào tạo & hướng dẫn chuyển đổi ISO 14001:2004/Cor.1:2009 sang ISO 14001:2015

-

02

14001:2004/ Cor.1:2009

ISO 14001:2015

3.

QUẢN LÝ AN TOÀN THỰC PHẨM

3.1

Giới thiệu về An toàn thực phẩm và hướng dẫn áp dụng Hệ thống quản lý an toàn thực phẩm theo ISO 22000

HT.17

03 ngày

ISO 22000:2018

Yêu cầu luật định về QLATTP

3.2

Đánh giá viên nội bộ Hệ thống quản lý an toàn thực phẩm theo ISO 22000

HT.18

03 ngày

ISO 22000:2018

ISO 19011:2018

3.3

Phương pháp cải tiến, nâng cao hiệu quả áp dụng hệ thống quản lý an toàn thực phẩm

HT.19

02 ngày

ISO 22000:2018

ISO 19011:2018

ISO, TCVN về cải tiến HTQLATTP

3.4

Giới thiệu và hướng dẫn thực hành Hệ thống phân tích mối nguy và kiểm soát tới hạn (HACCP)

HT.20

03 ngày

TCVN 5603:2008

(CAC/RCP 1-1969, REV.4-2003)

Tiêu chuẩn CODEX, QCVN liên quan

4.

QUẢN LÝ NĂNG LƯỢNG

4.1

Giới thiệu về Năng lượng và hướng dẫn áp dụng Hệ thống quản lý năng lượng theo ISO 50001

HT.21

03 ngày

ISO 50001:2018

Yêu cầu luật định về QLNL

4.2

Đánh giá viên nội bộ Hệ thống quản lý năng lượng theo ISO 50001

HT.22

03 ngày

ISO 50001:2018

ISO 19011:2018

4.3

Phương pháp cải tiến, nâng cao hiệu quả áp dụng hệ thống quản lý năng lượng

HT.23

02 ngày

ISO 50001:2018

ISO 19011:2018

ISO, TCVN về cải tiến HTQLNL

5.

QUẢN LÝ AN TOÀN THÔNG TIN

5.1

Giới thiệu về An toàn thông tin và hướng dẫn áp dụng Hệ thống quản lý an toàn thông tin theo ISO/IEC 27000

HT.24

02 ngày

TCVN ISO/IEC 27001:2009

TCVN ISO/IEC 27004:2009

Yêu cầu luật định về QLATTT

5.2

Đánh giá viên nội bộ Hệ thống quản lý an toàn thông tin theo ISO 27000

HT.25

03 ngày

TCVN ISO/IEC 27001:2009

TCVN ISO/IEC 27004:2009

ISO 19011:2018

5.3

Phương pháp cải tiến, nâng cao hiệu quả áp dụng hệ thống quản lý an toàn thông tin.

HT.26

02 ngày

TCVN ISO/IEC 27001:2009

TCVN ISO/IEC 27004:2009

ISO 19011:2018

TCVN, ISO/IEC liên quan

6.

TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI

6.1

Giới thiệu về Trách nhiệm xã hội và hướng dẫn áp dụng Hệ thống quản lý trách nhiệm xã hội theo ISO 26000 (SA 8000)

HT.27

02 ngày

SA 8000:2014

ISO 26000:2010

Bộ luật lao động

6.2

Đánh giá viên nội bộ Hệ thống quản lý trách nhiệm xã hội theo ISO 26000 (SA 8000)

HT.28

03 ngày

SA 8000:2014

ISO 26000:2010

ISO 19011:2018

6.3

Phương pháp cải tiến, nâng cao hiệu quả áp dụng hệ thống quản lý trách nhiệm xã hội.

HT.29

02 ngày

SA 8000:2014

ISO 26000:2010

ISO 19011:2018

TCVN, ISO liên quan

7.

QUẢN LÝ RỦI RO

7.1

Giới thiệu về rủi ro, quản lý rủi ro và hướng dẫn áp dụng Hệ thống quản lý rủi ro theo ISO 31000

HT.30

02 ngày

ISO 31000:2009

IEC/ISO 31010:2009

7.2

Đánh giá viên nội bộ Hệ thống quản lý rủi ro theo ISO 31000

HT.31

03 ngày

ISO 31000:2009

IEC/ISO 31010:2009

ISO 19011:2018

7.3

Phương pháp cải tiến, nâng cao hiệu quả áp dụng hệ thống quản lý rủi ro theo ISO 31000.

HT.32

02 ngày

ISO 31000:2009

IEC/ISO 31010:2009

ISO 19011:2018

TCVN, ISO/IEC liên quan

8.

AN TOÀN SỨC KHỎE NGHỀ NGHIỆP

8.1

Giới thiệu về An toàn sức khỏe nghề nghiệp và hướng dẫn áp dụng Hệ thống quản lý An toàn sức khỏe nghề nghiệp theo BS OHSAS 18001 (hoặc ISO 45001:2018)

HT.33

03 ngày

BS OHSAS 18001 & BS OHSAS 18002 hoặc

ISO 45001:2018

Yêu cầu luật định về QLATLĐ

8.2

Đánh giá viên nội bộ Hệ thống quản lý An toàn sức khỏe nghề nghiệp theo BS OHSAS 18001 / ISO 45001

HT.34

03 ngày

BS OHSAS 18001 / ISO 45001

ISO 19011:2018

8.3

Phương pháp cải tiến, nâng cao hiệu quả áp dụng hệ thống quản lý An toàn sức khỏe nghề nghiệp theo BS OHSAS 18001 / ISO 45001

HT.35

02 ngày

BS OHSAS 18001 & BS OHSAS 18002 hoặc

ISO 45001:2018

BS OHSAS 18004:2008

ISO 19011:2018

9.

NĂNG LỰC PHÒNG THỬ NGHIỆM, HIỆU CHUẨN, XÉT NGHIỆM

9.1

Tổng quan về công nhận phòng thí nghiệm và hướng dẫn áp dụng Hệ thống năng lực phòng thử nghiệm, hiệu chuẩn theo ISO/ IEC 17025

HT.36

02 ngày

ISO/ IEC 17025:2017

Qui định, yêu cầu bổ sung của BoA, ILAC, APLAC

9.2

Tổng quan về công nhận phòng xét nghiệm và hướng dẫn áp dụng Hệ thống năng lực phòng xét theo ISO 15189

HT.37

02 ngày

ISO 15189:2014

Qui định, yêu cầu bổ sung của BoA, ILAC, APLAC

9.3

Xác nhận giá trị sử dụng của phương pháp (thẩm định/phê duyệt/đánh giá phương pháp)

HT.38

02 ngày

ISO/ IEC 17025:2017

ISO 15189:2014

HD thẩm định PP

9.4

Ước lượng độ không đảm bảo đo trong lĩnh vực thử nghiệm Hóa (hóa lý, hóa dược, hóa môi trường, …)

HT.39

03 ngày

ISO/ IEC 17025:2017

ISO 15189:2014

HD ước lượng độ không đảm bảo đo

9.5

Ước lượng độ không đảm bảo đo trong lĩnh vực thử nghiệm Sinh

HT.40

02 ngày

Nt

(lĩnh vực Sinh)

9.6

Ước lượng độ không đảm bảo đo trong lĩnh vực xét nghiệm

HT.41

02 ngày

Nt

(lĩnh vực XN)

9.7

Ước lượng độ không đảm bảo đo trong lĩnh vực thử nghiệm VLXD

HT.42

02 ngày

Nt

(lĩnh vực VLXD)

9.8

Ước lượng độ không đảm bảo đo trong lĩnh vực thử nghiệm Cơ

HT.43

02 ngày

Nt

(lĩnh vực Cơ)

9.9

Ước lượng độ không đảm bảo đo trong lĩnh vực thử nghiệm Điện

HT.44

02 ngày

Nt

(lĩnh vực Điện)

9.10

Ước lượng độ không đảm bảo đo trong lĩnh vực Đo lường-Hiệu chuẩn

HT.45

03 ngày

Nt

(lĩnh vực Đo lường-Hiệu chuẩn)

9.11

Đánh giá tay nghề thử nghiệm viên, xét nghiệm viên,…

HT.46

02 ngày

ISO/ IEC 17025:2017

ISO 15189:2014

HD đánh giá tay nghề

9.12

Đảm bảo chất lượng phép thử/ xét nghiệm/hiệu chuẩn

HT.47

02 ngày

ISO/ IEC 17025:2017

ISO 15189:2014

HD Đảm bảo chất lượng

9.13

Đánh giá viên nội bộ Hệ thống quản lý năng lực phòng thử nghiệm, hiệu chuẩn, xét nghiệm theo ISO/IEC 17025 (ISO 15189)

HT.48

03 ngày

ISO/ IEC 17025:2017

ISO 15189:2014

ISO 19011:2018

9.14

Nghiệp vụ “Quản lý chất lượng – QM” và “Quản lý Kỹ thuật –TM” Phòng Thử nghiệm, Hiệu chuẩn, Xét nghiệm.

HT.49

02 ngày

ISO/ IEC 17025:2017

ISO 15189:2014

ISO 19011:2018

HD Nghiệp vụ QM, TM

10.

NĂNG LỰC TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH

10.1

Giới thiệu về hoạt động giám định và hướng dẫn áp dụng Hệ thống quản lý năng lực Tổ chức giám định theo ISO/IEC 17020

HT.50

02 ngày

ISO/IEC 17020:2012

Yêu cầu luật định về giám định

10.2

Đánh giá viên nội bộ Hệ thống quản lý năng lực Tổ chức giám định theo ISO/IEC 17020

HT.51

03 ngày

ISO/IEC 17020:2012

ISO 19011:2018

11.

NĂNG LỰC TỔ CHỨC CHỨNG NHẬN HỆ THỐNG

11.1

Giới thiệu về chứng nhận và hướng dẫn áp dụng Hệ thống quản lý năng lực Tổ chức chứng nhận hệ thống quản lý theo ISO/IEC 17021

HT.52

02 ngày

ISO/IEC 17021:2011

Yêu cầu luật định về tổ chức CNHT

11.2

Đánh giá viên nội bộ Hệ thống quản lý năng lực Tổ chức chứng nhận hệ thống quản lý theo ISO/IEC 17021

HT.53

03 ngày

ISO/IEC 17021:2011

ISO 19011:2018

12.

NĂNG LỰC TỔ CHỨC CHỨNG NHẬN SẢN PHẨM

12.1

Giới thiệu về chứng nhận sản phẩm và hướng dẫn áp dụng Hệ thống quản lý năng lực Tổ chức chứng nhận sản phẩm theo ISO/IEC 17065

HT.54

02 ngày

ISO/IEC 17065:2012

Yêu cầu luật định về tổ chức CNSP

12.2

Đánh giá viên nội bộ Hệ thống quản lý năng lực Tổ chức chứng nhận sản phẩm theo ISO/IEC 17065

HT.55

03 ngày

ISO/IEC 17065:2012

ISO 19011:2018

13.

CÁC KHÓA HỌC TÍCH HỢP

13.1

Phương pháp cải tiến, nâng cao hiệu quả áp dụng hệ thống quản lý (chất lượng, môi trường, an toàn, thông tin,…).

HT.56

02-03 ngày

ISO 9001, 14001, 18001, 27001,...

13.2

Phương pháp hoạch định và cách thức xây dựng tài liệu hệ thống quản lý (chất lượng, môi trường, an toàn, phòng thí nghiệm,…)

HT.57

02 ngày

ISO 10014, ISO 17007,...

13.3

Đánh giá nội bộ hệ thống quản lý tích hợp (gồm nhiều hệ thống)

HT.58

03-05 ngày

ISO 9001, 14001, 18001, ...

ISO 19011:2018

13.4

Nghiệp vụ “Đại diện lãnh đạo –MR và Thường trực/Thư ký ISO” (các hệ thống quản lý).

HT.59

02 ngày

ISO 9001, 14001, 18001, ...

Nghiệp vụ MR

13.5

Hệ thống quản lý tích hợp PASS 99:2006

HT.60

03 ngày

PASS 99

14.

QUẢN LÝ ĐỔI MỚI SÁNG TẠO

14.1

Nhận thức chung về hoạt động đổi mới sáng tạo trong tổ chức, doanh nghiệp và hướng dẫn áp dụng Hệ thống quản đổi mới sáng tạo theo ISO 56000

HT.61

02 ngày

ISO 56002:2019

& các tiêu chuẩn thuộc bộ ISO 56000

14.2

Đào tạo, hướng dẫn triển khai áp dụng các phương pháp, công cụ quản lý đổi mới sáng tạo hiệu quả trong tổ chức, doanh nghiệp

HT.62

02 ngày

ISO 56003, ISO 56005, ISO 56006, ISO 56007 và một số công cụ khác

14.3

Đánh giá Hệ thống quản đổi mới sáng tạo theo ISO 56000

HT.63

02 ngày

ISO 56004:2019

ISO 19011:2018

 

15.

THỰC HÀNH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TỐT

15.1

Nhận thức chung VietGAP và hướng dẫn áp dụng Thực hành sản xuất nông nghiệp tốt VietGAP

HT.64

02 ngày

TCVN 11892-1:2017 & các quy định của BNNPTNT, Cục Trồng trọt

15.2

Nhận thức chung nông nghiệp hữu cơ và hướng dẫn áp dụng các tiêu chuẩn về sản xuất hữu cơ (trồng trọt, chăn nuôi, gạo, sữa, chè, tôm,…)

HT.65

02 ngày

TCVN 11041 & các tiêu chuẩn, quy định liên quan của VN & quốc tế

B.

CÁC KHÓA HỌC VỀ CÔNG CỤ CẢI TIẾN NĂNG SUẤT CHẤT LƯỢNG

16.1

Phương pháp 5S/8S

CC.01

02 ngày

5S/8S

16.2

Phương pháp sản xuất tinh gọn (Lean Manufacturing)

CC.02

03 ngày

Lean Manufacturing

16.3

Phương pháp cải tiến Kaizen

CC.03

02 ngày

Kaizen

16.4

Phương pháp Six sigma

CC.04

02 ngày

Six sigma

16.5

Chỉ số đánh giá hoạt động trọng yếu (đo lường và đánh giá hiệu suất, hiệu quả) - KPI

CC.05

03 ngày

KPI

16.6

Các công cụ thống kê trong sản xuất, cung cấp dịch vụ

CC.06

03 ngày

7 CCTK

16.7

Thực hành sản xuất tốt - GMP

CC.07

03 ngày

GMP

16.8

Giải pháp nâng cao năng suất-chất lượng, giảm lãng phí và kiểm soát hiệu quả chi phí sản xuất kinh doanh

CC.08

03 ngày

Lean Manufacturing, Quản trị sản xuất

 

 

 

 

C.

CÁC KHÓA ĐÀO TẠO CHUYÊN GIA

17.1

Chuyên gia tư vấn các hệ thống, công cụ quản lý

CG.01

05 ngày

HTQL liên quan

17.2

Chuyên gia đánh giá/ Chuyên gia đánh giá Trưởng hệ thống quản lý

CG.02

05 ngày

Tiêu chuẩn đánh giá liên quan

17.3

Chuyên gia đánh giá/ Chuyên gia đánh giá Trưởng hệ thống chứng nhận sản phẩm

CG.03

05 ngày

Tiêu chuẩn đánh giá CNSP

17.4

Chuyên gia đánh giá/ Chuyên gia đánh giá Trưởng kỹ thuật

CG.04

05 ngày

Tiêu chuẩn đánh giá liên quan

17.5

Chuyên gia đánh giá nội bộ nâng cao (đánh giá theo quá trình, đánh giá theo tình huống,…)

CG.05

05 ngày

ISO 19011:2018

HD đánh giá nâng cao

D.

CÁC KHÓA HỌC VỀ KỸ NĂNG, PHƯƠNG PHÁP QUẢN LÝ

18.1

Kỹ năng tiếp cận hệ thống quản trị của tổ chức/doanh nghiệp –Làm việc nhóm - Kỹ năng mềm và các Phương pháp làm việc khoa học.

KN.01

02-03 ngày

Kỹ năng làm việc nhóm, Kỹ năng mềm,...

18.2

Kỹ năng thiết kế và tổ chức thực hiện các khóa đào tạo nội bộ

KN.02

02-03 ngày

Kỹ năng sư phạm

18.3

Kỹ năng tiếp cận công việc-xây dựng quy trình làm việc-kiểm soát quá trình (dành cho người mới đi làm, Sinh viên,…)

KN.03

02-03 ngày

Phương pháp quản trị theo quá trình (MBP), quản trị theo mục tiêu (MBO)

18.4

Kỹ năng làm việc nhóm và Nhóm chất lượng

KN.04

02 ngày

QCC, QC, QA

18.5

Nghiệp vụ làm Quản đốc và Tổ trưởng sản xuất

KN.05

02 ngày

Nghiệp vụ Quản đốc, tổ trưởng

18.6

Kỹ năng hoạch định và quản trị theo mục tiêu (MBO)

KN.06

02 ngày

MBO

18.7

Phương pháp tiếp cận và quản trị theo quá trình (MBP)

KN.07

02 ngày

MBP

 

 

 

 

E.

CÁC KHÓA HỌC BỔ TRỢ

19.1

An toàn hóa chất, an toàn Phòng Thí nghiệm

BT.01

02 ngày

An toàn

19.2

Tâm lý học quản trị/quản lý        

BT.02

02 ngày

Tâm lý học quản trị

19.3

Văn hóa doanh nghiệp                

BT.03

02 ngày

Văn hóa tổ chức, văn hóa doanh nghiệp

19.4

Giải thưởng chất lượng Việt Nam

BT.04

02 ngày

Tiêu chuẩn, tiêu chí giải thưởng chất lượng quốc gia, Hoa Kỳ

19.5

Phương thức Toyota

BT.05

05 ngày

Toyota way

 

 

 

 

F.

CÁC KHÓA HỌC VỀ QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP

20.1

Quản trị doanh nghiệp và các phương pháp quản trị hiệu quả

QT.01

05 ngày

-

20.2

Quản trị Chiến lược

QT.02

05 ngày

-

20.3

Quản trị Marketing

QT.03

05 ngày

-

20.4

Quản trị Nguồn nhân lực

QT.04

05 ngày

-

20.5

Quản trị Tài chính

QT.05

05 ngày

-

20.6

Quản trị SX và cung cấp dịch vụ

QT.06

05 ngày

-

20.7

Quản trị Thương hiệu

QT.07

03 ngày

-

20.8

Quản trị Rủi ro

QT.08

03 ngày

-

20.9

Quản trị Kinh doanh quốc tế

QT.09

03 ngày

-

20.10

Quản trị Chuỗi cung ứng (Logistic)

QT.10

03 ngày

-

20.11

Quản trị Chi phí

QT.11

03 ngày

-

20.12

Phương pháp định giá sản phẩm

QT.12

03 ngày

-

20.13

Phát triển khả năng quản trị

QT.13

05 ngày

-

20.14

Quản trị Hành chính văn phòng

QT.14

03 ngày

-

 

 

 

 


"Học phí dự kiến" & "Thời lượng khóa học" : sẽ được đàm phán trong từng trường hợp cụ thể.

* Ghi chú:

  • Khuyến khích các đơn vị đăng ký đặt hàng các khóa học theo nhu cầu để Công ty thiết kế và đào tạo đáp ứng yêu cầu của quý tổ chức.     
  • Quá trình đào tạo được thực hiện bởi các Chuyên gia cao cấp trong từng lĩnh vực để mang lại giá trị gia tăng và hiệu quả rõ rệt cho người học (kèm theo bài tập thực hành cụ thể để ứng dụng).
  • Thông tin liên hệ:
    • Công ty Đào tạo & Chuyển giao công nghệ Quản trị doanh nghiệp

    • Số 03 Mỹ Đa Tây 6, P. Khuê Mỹ, Q.Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng, Việt Nam
    • Điện thoại, Zalo, Telegram: 0983 088 626 ; E-mail: quantridoanhnghiepvn.dn@gmail.com
    • Văn phòng M.Nam: Số 317/26/2 Đường Thống Nhất, P11, Q. Gò Vấp, TP.HCM
    • Điện thoại, Zalo, Telegram: 0911 787 630 ; E-mail: qtdn.kd01@gmail.com

                                                                                                        

 

Zalo: 0983 088 626