Bộ Y tế

Thông tư 31/2017/TT-BYT Danh mục sản phẩm hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc quản lý của Bộ Y tế

DANH MỤC

SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CÓ KHẢ NĂNG GÂY MẤT AN TOÀN THUỘC PHẠM VI ĐƯỢC PHÂN CÔNG QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 31/2017/TT-BYT ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Bấm vào đây để tài về Thông tư 31/2017/TT-BYT

TT

Tên sản phẩm, hàng hóa

1.

Thuốc thành phẩm, vắc-xin, Sinh phẩm điều trị

2.

Nguyên liệu làm thuốc, bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuc

3.

Trang thiết bị y tế thuộc loại B, và D được quy định tại Nghị định 36/2016/NĐ-CPngày 15/5/2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị tế

4.

Phương tiện tránh thai

4.1.

Các phương tiện tránh thai sử dụng qua đường cấy/ghép.

4.2.

Các phương tiện tránh thai đặt trong buồng tử cung.

4.3.

Bao cao su và các chất bôi trơn.

4.4.

Các phương tiện tránh thai dán trên da, đặt, bơm vào âm đạo.

5.

Chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng (nhà ở, trường học, công trình công cộng, văn phòng, máy bay) và y tế

5.1.

Nhang (hương) xua, dit côn trùng dùng trong gia dụng và y tế.

5.2.

Tấm tm hóa chất xua, diệt côn trùng (dùng điện hoặc không dùng điện) dùng trong gia dụng và y tế.

5.3.

Dung dch bốc hơi xua, dit côn trùng dùng trong gia dụng và y tế.

5.4.

Bình xt xua, dit côn trùng dùng trong gia dụng và y tế.

5.5.

Chế phẩm dạng bả, bột, gel, kem, sơn xua, diệt côn trùng dùng trong gia dng và y tế.

5.6.

Chế phẩm dạng kem xoa, gel, bình xịt, tm dán, vòng xua côn trùng dùng cho người.

5.7.

Chế phẩm màn, rèm, võng, vải, giy tm hóa chất xua, diệt côn trùng dùng trong gia dụng và y tế.

5.8.

Chế phẩm phun dit côn trùng dùng trong gia dụng và y tế.

5.9.

Chế phẩm dit b gy dùng trong gia dụng và y tế.

5.10.

Chế phẩm dit khuẩn tay không dùng nước dùng trong gia dụng.

5.11.

Chế phẩm tắm diệt khuẩn cho bnh nhân, nhân viên trong y tế.

5.12.

Chế phẩm diệt khun dụng cụ, bề mặt, đồ dùng trong gia dụng không bao gồm bề mt tiếp xúc trc tiếp với thực phẩm và các chế phẩm có tác dng chính là ty, rửa.

5.13.

Chế phẩm dit khuẩn nước trong gia đình.

5.14.

Chế phẩm diệt khun da dùng trong y tế (không bao gồm chế phẩm sát khun vết thương, niêm mạc dùng cho người; chế phẩm diệt khun da cho bnh nhân trước, sau khi tiêm; diệt khuẩn vùng da phẫu thuật).

5.15.

Chế phẩm sát trùng bề mặt, không khí dùng trong y tế.

5.16.

Chế phẩm dit côn trùng, diệt khun trên máy bay.

6.

Thiết bị y hc cổ truyền

6.1.

Máy sắc thuc.

6.2.

Máy xông hơi khô.

6.3.

y xông hơi ướt.

6.4.

Máy đin châm.

6.5.

Kim châm cứu.

 
Zalo: 0983 088 626