Bảng 1 - Danh mục sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng có khả năng gây mất an toàn
Bấm vào đây để tải vệ QCVN 16:2017/BXD
TT |
Tên sản phẩm |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
Mức yêu cầu |
Phương pháp thử |
Quy cách mẫu |
Mã hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu (HS) |
|||||||||
I |
Xi măng, phụ gia cho xi măng và bê tông |
||||||||||||||
1 |
Xi măng poóc lăng |
1. Cường độ nén |
Bảng 1 của TCVN 2682:2009 |
Mẫu cục bộ được lấy tối thiểu ở 10 vị trí khác nhau trong lô. Mẫu gộp tối thiểu 10 kg được trộn đều từ các mẫu cục bộ |
2523.29.90 |
||||||||||
2. Độ ổn định thể tích Le chatelier, mm, không lớn hơn |
10,0 |
||||||||||||||
3. Hàm lượng anhydric sunphuric (SO3), %, không lớn hơn |
3,5 |
||||||||||||||
4. Hàm lượng magiê oxit (MgO), %, không lớn hơn |
5,0 |
||||||||||||||
5. Hàm lượng mất khi nung (MKN), %, không lớn hơn |
3,0 |
||||||||||||||
6. Hàm lượng cặn không tan (CKT), %, không lớn hơn |
1,5 |
||||||||||||||
2 |
Xi măng poóc lăng hỗn hợp |
1. Cường độ nén |
Bảng 1 của TCVN 6260:2009 |
Mẫu cục bộ được lấy tối thiểu ở 10 vị trí khác nhau trong lô. Mẫu gộp tối thiểu 10 kg được trộn đều từ các mẫu cục bộ |
2523.90.00 |
||||||||||
2. Độ ổn định thể tích Le chatelier, mm, không lớn hơn |
10,0 |
||||||||||||||
3. Hàm lượng anhydric sunphuric (SO3), %, không lớn hơn |
3,5 |
||||||||||||||
3 |
Xi măng poóc lăng bền sun phát |
1. Cường độ nén |
Bảng 2 của TCVN 6067:2004 |
Mẫu cục bộ được lấy tối thiểu ở 10 vị trí khác nhau trong lô. Mẫu gộp tối thiểu 10 kg được trộn đều từ các mẫu cục bộ |
2523.90.00 |
||||||||||
2. Độ ổn định thể tích Le chatelier, mm, không lớn hơn |
10,0 |
||||||||||||||
3. Hàm lượng mất khi nung (MKN), %, không lớn hơn |
3,0 |
TCVN 141:2008 Hàm lượng C3A và C4AF tính theo chú thích Bảng 1, TCVN 6067:2004 |
|||||||||||||
4. Hàm lượng magiê oxit (MgO), %, không lớn hơn |
5,0 |
||||||||||||||
5. Hàm lượng anhydric sunphuric (SO3), %, không lớn hơn |
2,5 |
||||||||||||||
6. Hàm lượng cặn không tan (CKT), %, không lớn hơn |
1,0 |
||||||||||||||
7. Hàm lượng C3A, %, không lớn hơn |
3,5 |
||||||||||||||
8. Tổng hàm lượng (C4AF+ 2C3A), %, không lớn hơn |
25,0 |
||||||||||||||
4 |
Xi măng poóc lăng hỗn hợp bền sun phát |
1. Cường độ nén |
Theo quy định của TCVN 7711:2013 |
Theo quy định của TCVN 7711:2013 |
Mẫu cục bộ được lấy tối thiểu ở 10 vị trí khác nhau trong lô. Mẫu gộp tối thiểu 10 kg được trộn đều từ các mẫu cục bộ |
2523.90.00 |
|||||||||
2. Độ ổn định thể tích Le chatelier, mm, không lớn hơn |
10 |
||||||||||||||
3. Độ bền sun phát |
Bảng 1 của TCVN 7711:2013 |
||||||||||||||
5 |
Xỉ hạt lò cao dùng để sản xuất xi măng |
1. Hệ số kiềm tính K, không nhỏ hơn |
1,6 |
Lấy ở 10 vị trí khác nhau, mỗi vị trí lấy khoảng 4 kg |
|||||||||||
2. Chỉ số hoạt tính cường độ,%, không nhỏ hơn: |
|||||||||||||||
- 7 ngày |
55,0 |
||||||||||||||
- 28 ngày |
75,0 |
||||||||||||||
3. Hàm lượng magiê oxit (MgO), %, không lớn hơn |
10,0 |
||||||||||||||
6 |
Tro bay dùng cho bê tông, vữa xây và xi măng |
Tro bay dùng cho bê tông và vữa xây: |
Mẫu đơn được lấy ở ít nhất 5 vị trí khác nhau trong lô, mỗi vị trí lấy tối thiểu 2 kg. Mẫu thử được lấy từ hỗn hợp các mẫu đơn theo phương pháp chia tư |
||||||||||||
1. Hàm lượng canxi ôxit tự do (CaOtd) |
Bảng 1 của TCVN 10302:2014 |
||||||||||||||
2. Hàm lượng lưu huỳnh, hợp chất lưu huỳnh tính quy đổi ra SO3 |
|||||||||||||||
3. Hàm lượng mất khi nung (MKN) |
|||||||||||||||
4. Hàm lượng kiềm có hại (kiềm hòa tan) |
|||||||||||||||
5. Hàm lượng ion clo (Cl-) |
|||||||||||||||
6. Hoạt độ phóng xạ tự nhiên Aeff |
Phụ lục A của TCVN 10302:2014 |
||||||||||||||
Tro bay dùng cho xi măng: |
|||||||||||||||
1. Hàm lượng mất khi nung (MKN) |
Bảng 2 của TCVN 10302:2014 |
||||||||||||||
2. Hàm lượng SO3 |
|||||||||||||||
3. Hàm lượng canxi ôxit tự do (CaOtd) |
|||||||||||||||
4. Hàm lượng kiềm có hại (kiềm hoà tan) |
|||||||||||||||
5. Chỉ số hoạt tính cường độ đối với xi măng |
|||||||||||||||
6. Hoạt độ phóng xạ tự nhiên Aeff |
Phụ lục A của TCVN 10302:2014 |
||||||||||||||
7 |
Thạch cao phospho dùng để sản xuất xi măng |
1. Hàm lượng CaSO4.2H2O, %, không nhỏ hơn |
75 |
Mẫu được lấy không ít hơn 10 vị trí khác nhau sao cho đại diện cho cả lô thạch cao, trộn đều các mẫu, dùng phương pháp chia tư để lấy mẫu trung bình khoảng 10 kg. |
|||||||||||
2. Hàm lượng phospho pentoxide hòa tan (P2O5hòa tan), %, không lớn hơn |
0,1 |
Phụ lục A của TCVN 11833:2017 |
|||||||||||||
3. Hàm lượng phospho pentoxide tổng (P2O5tổng), %, không lớn hơn |
0,7 |
||||||||||||||
4. Hàm lượng fluoride tan trong nước (F-hòa tan), %, không lớn hơn |
0,02 |
||||||||||||||
5. Hàm lượng fluoride tổng (F-tổng), %, không lớn hơn |
0,6 |
||||||||||||||
6. pH, không nhỏ hơn |
6,0 |
||||||||||||||
7. Chỉ số hoạt độ phóng xạ an toàn (I), không lớn hơn |
1 |
Phụ lục D của TCVN 11833:2017 |
|||||||||||||
8. Chênh lệch thời gian kết thúc đông kết so với xi măng đối chứng, giờ, nhỏ hơn |
2 |
||||||||||||||
9. Mức ăn mòn cốt thép so với xi măng đối chứng |
Không thay đổi dạng đường cong điện thế-thời gian |
Phụ lục B của TCVN 11833:2017 |
|||||||||||||
II |
Kính xây dựng |
||||||||||||||
1 |
Kính nổi |
1. Sai lệch chiều dày |
Bảng 1 của TCVN 7218:2002 |
3 mẫu, kích thước ≥ (600x600) mm |
7005.21.90 |
||||||||||
2. Khuyết tật ngoại quan |
Bảng 2 của TCVN 7218:2002 |
||||||||||||||
3. Độ truyền sáng |
Bảng 3 của TCVN 7218:2002 |
||||||||||||||
2 |
Kính màu hấp thụ nhiệt |
1. Sai lệch chiều dày |
Bảng 2 của TCVN 7529:2005 |
3 mẫu, kích thước ≥ (600x600) mm |
7005.21.90 |
||||||||||
2. Khuyết tật ngoại quan |
Bảng 3 của TCVN 7529:2005 |
||||||||||||||
3 |
Kính phủ phản quang |
1. Sai lệch chiều dày và độ cong vênh của kính nền |
Theo quy định trong tiêu chuẩn sản phẩm kính nguyên liệu |
3 mẫu, kích thước ≥ (600x600) mm |
7005.10.90 |
||||||||||
2. Khuyết tật ngoại quan |
Bảng 1 của TCVN 7528:2005 |
||||||||||||||
3. Hệ số phản xạ năng lượng ánh sáng mặt trời |
Bảng 2 của TCVN 7528:2005 |
||||||||||||||
4. Độ bền mài mòn |
Bảng 3 của TCVN 7528:2005 |
3 mẫu, kích thước ≥ (100x100) mm |
|||||||||||||
4 |
Kính phủ bức xạ thấp |
1. Sai lệch chiều dày |
3 mẫu, kích thước ≥ (600x600) mm |
7005.10.90 |
|||||||||||
2. Khuyết tật ngoại quan |
Bảng 2 và Bảng 3 của TCVN 9808:2013 |
||||||||||||||
5 |
Kính gương tráng bạc |
1. Sai lệch chiều dày |
Bảng 1 của TCVN 7624:2007 |
3 mẫu, kích thước ≥ (600x600) mm |
7009.91.00 |
||||||||||
2. Khuyết tật ngoại quan |
Phụ lục A của TCVN 7218:2002 |
||||||||||||||
3. Độ bám dính của lớp sơn phủ, %, không nhỏ hơn |
0,15 |
4 mẫu, kích thước (100x100) mm |
|||||||||||||
III |
Gạch, đá ốp lát |
||||||||||||||
1 |
Gạch gốm ốp lát ép bán khô(a) |
1. Độ hút nước |
Bảng 7 của TCVN 7745:2007 |
5 viên gạch nguyên |
6907.90.10 (đối với sản phẩm không tráng men) 6908.90.11 (đối với sản phẩm đã tráng men) |
||||||||||
2. Độ bền uốn |
|||||||||||||||
3. Độ chịu mài mòn: |
|||||||||||||||
- Độ chịu mài mòn sâu (đối với gạch không phủ men) |
|||||||||||||||
- Độ chịu mài mòn bề mặt (đối với gạch phủ men) |
|||||||||||||||
4. Hệ số giãn nở nhiệt dài |
|||||||||||||||
5. Hệ số giãn nở ẩm |
|||||||||||||||
2 |
Gạch gốm ốp lát đùn dẻo(a) |
1. Độ hút nước |
Bảng 3 của TCVN 7483:2005 |
5 viên gạch nguyên |
6907.90.10 (đối với sản phẩm không tráng men) 6908.90.11 (đối với sản phẩm đã tráng men) |
||||||||||
2. Độ bền uốn |
|||||||||||||||
3. Độ chịu mài mòn: |
|||||||||||||||
- Độ chịu mài mòn sâu (đối với gạch không phủ men) |
|||||||||||||||
- Độ chịu mài mòn bề mặt men (đối với gạch phủ men) |
|||||||||||||||
4. Hệ số giãn nở nhiệt dài |
|||||||||||||||
5. Hệ số giãn nở ẩm |
|||||||||||||||
3 |
Đá ốp lát tự nhiên |
1. Độ bền uốn |
Bảng 3 của TCVN 4732:2016 |
5 mẫu kích thước (100x200) mm |
2515.12.20 (đối với đá hoa) 2516.12.20 (đối với đá granit) 2515.20.00 (đối với đá vôi) 2515.20.20 (đối với đá cát kết) |
||||||||||
2. Độ chịu mài mòn |
|||||||||||||||
(a) Cỡ lô sản phẩm gạch gốm ốp lát không lớn hơn 1500 m2. Đối với sản phẩm gạch gốm ốp lát (thứ tự 1, 2, mục III, Bảng 2.1), quy định cụ thể về quy cách mẫu và chỉ tiêu kỹ thuật cần kiểm tra như sau: - Đối với gạch có kích thước cạnh nhỏ hơn 2 cm (có thể ở dạng viên/thanh hay dán thành vỉ): yêu cầu kiểm tra chất lượng 01 chỉ tiêu số 1; số lượng mẫu thử: 12 viên gạch nguyên hoặc không nhỏ hơn 0,25 m2. - Đối với gạch có kích thước cạnh từ 2 cm đến nhỏ hơn 10 cm (có thể ở dạng viên/thanh hay dán thành vỉ): yêu cầu kiểm tra chất lượng 02 chỉ tiêu số 1, 4; số lượng mẫu thử: 12 viên gạch nguyên hoặc không nhỏ hơn 0,25 m2. - Đối với gạch có kích thước cạnh từ 10 cm đến nhỏ hơn 20 cm: yêu cầu kiểm tra 04 chỉ tiêu số 1, 3, 4, 5. Số lượng mẫu thử: 20 viên gạch nguyên hoặc không nhỏ hơn 0,36 m2. - Đối với gạch có kích thước cạnh lớn hơn hoặc bằng 20 cm: yêu cầu kiểm tra đủ 05 chỉ tiêu số 1, 2, 3, 4, 5. Số lượng mẫu: 5 viên gạch nguyên. |
|||||||||||||||
IV |
Cát xây dựng |
||||||||||||||
1 |
Cát tự nhiên dùng cho bê tông và vữa |
1. Thành phần hạt |
Bảng 1 của TCVN 7570:2006 |
Lấy ở 10 vị trí khác nhau, mỗi vị trí lấy tối thiểu 5 kg, trộn đều các mẫu, rồi chia tư lấy tối thiểu 20 kg làm mẫu thử |
|||||||||||
2. Hàm lượng các tạp chất: - Sét cục và các tạp chất dạng cục - Hàm lượng bụi, bùn, sét |
Bảng 2 của TCVN 7570:2006 |
||||||||||||||
3. Tạp chất hữu cơ |
Không thẫm hơn màu chuẩn |
||||||||||||||
4. Hàm lượng ion clo (Cl-)(b) |
Bảng 3 của TCVN 7570:2006 |
||||||||||||||
5. Khả năng phản ứng kiềm - silic |
Trong vùng cốt liệu vô hại |
||||||||||||||
2 |
Cát nghiền cho bê tông và vữa |
1. Thành phần hạt(c) |
Bảng 1 của TCVN 9205:2012 |
Lấy ở 10 vị trí khác nhau, mỗi vị trí lấy tối thiểu 5 kg, trộn đều các mẫu, rồi chia tư lấy tối thiểu 20 kg làm mẫu thử |
|||||||||||
2. Hàm lượng hạt có kích thước nhỏ hơn 75 µm(c) |
|||||||||||||||
3. Hàm lượng ion clo (Cl-), không vượt quá(b) |
Bảng 2 của TCVN 9205:2012 |
||||||||||||||
4. Khả năng phản ứng kiềm - silic |
Trong vùng cốt liệu vô hại |
||||||||||||||
(b) Có thể sử dụng cốt liệu có hàm lượng ion Cl- vượt quá các quy định này nếu tổng hàm lượng ion Cl- trong 1 m3 bê tông từ tất cả các nguồn vật liệu chế tạo, không vượt quá 0,6 kg đối với bê tông cốt thép thường và không vượt quá 0,3 kg đối với bê tông cốt thép dự ứng lực. (c) Có thể sử dụng cát nghiền có hàm lượng hạt lọt qua sàng có kích thước lỗ sàng 140 µm và 75 µm khác với các quy định này nếu kết quả thí nghiệm cho thấy không ảnh hưởng đến chất lượng bê tông và vữa. |
|||||||||||||||
V |
Vật liệu xây |
||||||||||||||
1 |
Gạch đặc đất sét nung |
1. Độ bền nén và uốn |
Bảng 3 của TCVN 1451:1998 |
TCVN 6355-2÷3:2009 |
Lấy 15 viên bất kỳ từ mỗi lô |
6904.10.00 |
|||||||||
2. Độ hút nước, %, không lớn hơn |
16 |
||||||||||||||
2 |
Gạch rỗng đất sét nung |
1. Cường độ nén và uốn |
Bảng 3 của TCVN 1450:2009 |
TCVN 6355-2÷3:2009 |
Lấy 15 viên bất kỳ từ mỗi lô |
6904.10.00 |
|||||||||
2. Độ hút nước, %, không lớn hơn |
16 |
||||||||||||||
3. Chiều dày thành, vách, mm, không nhỏ hơn: |
|||||||||||||||
- Thành ngoài lỗ rỗng |
10 |
||||||||||||||
- Vách ngăn giữa các lỗ rỗng |
8 |
||||||||||||||
3 |
Gạch bê tông |
1. Cường độ nén |
Bảng 3 của TCVN 6477:2016 |
Lấy 10 viên bất kỳ từ mỗi lô |
6810.11.00 |
||||||||||
2. Độ thấm nước |
|||||||||||||||
3. Độ hút nước |
|||||||||||||||
4 |
Sản phẩm bê tông khí chưng áp |
1. Cường độ nén |
Bảng 4 của TCVN 7959:2017 |
Lấy 15 viên bất kỳ từ mỗi lô |
6810.11.00 |
||||||||||
2. Khối lượng thể tích khô |
|||||||||||||||
3. Độ co khô, mm/m, không lớn hơn |
0,2 |
||||||||||||||
5 |
Sản phẩm bê tông bọt và bê tông khí không chưng áp |
1. Cường độ nén |
Bảng 4 của TCVN 9029:2017 |
Lấy 15 viên bất kỳ từ mỗi lô |
6810.11.00 |
||||||||||
2. Khối lượng thể tích khô |
|||||||||||||||
3. Độ co khô, mm/m, không lớn hơn |
2,5 |
||||||||||||||
VI |
Vật liệu xây dựng khác |
||||||||||||||
1 |
Tấm sóng amiăng xi măng |
1. Thời gian xuyên nước, h, không nhỏ hơn |
24 |
Lấy tối thiểu ở hai vị trí. Mỗi vị trí lấy ngẫu nhiên tối thiểu 01 tấm nguyên |
6811.40.10 |
||||||||||
2. Tải trọng uốn gãy theo chiều rộng tấm sóng, N/m, không nhỏhơn |
3500 |
||||||||||||||
2 |
Amiăng crizôtin để sản xuất tấm sóng amiăng xi măng |
1. Loại amiăng dùng để sản xuất tấm sóng amiăng xi măng |
Amiăng crizôtin không lẫn khoáng vật nhóm amfibôn |
Lấy ngẫu nhiên tối thiểu 5 kg |
6812.93.00 |
||||||||||
3 |
Tấm thạch cao(d) |
1. Cường độ chịu uốn |
Lấy ngẫu nhiên với số lượng không nhỏ hơn 0,2 % tổng số tấm thạch cao trong lô hàng và số lượng mẫu gộp không nhỏ hơn 02 tấm |
6809.11.00 |
|||||||||||
2. Độ biển dạng ẩm |
|||||||||||||||
3. Độ hút nước (chỉ áp dụng cho tấm thạch cao chịu ẩm; ốp ngoài; lớp lót trong nhà) |
|||||||||||||||
4. Hợp chất lưu huỳnh dễ bay hơi (Orthorhombic cyclooctasulfur - S8), ppm, không lớn hơn |
10 |
ASTM C471M-16a,(e) |
|||||||||||||
4 |
Sơn tường dạng nhũ tương |
1. Độ bám dính, không vượt mức |
Loại 1 |
Lấy mẫu theo TCVN 2090:2007 với mẫu gộp không nhỏ hơn 2 lít |
3209.10.90 |
||||||||||
2. Độ rửa trôi, chu kỳ, không nhỏ hơn: |
|||||||||||||||
- Sơn phủ nội thất |
100 |
||||||||||||||
- Sơn phủ ngoại thất |
1200 |
||||||||||||||
3. Chu kỳ nóng lạnh sơn phủ ngoại thất, chu kỳ, không nhỏhơn |
50 |
||||||||||||||
5 |
Ống Polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) dùng cho hệ thống cấp nước được đặt ngầm và nổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất |
1. Độ bền ngắn hạn với áp suất bên trong ở nhiệt độ 20°C trong 1 h |
Bảng 7 của TCVN 8491-2:2011 |
TCVN 6149-1÷2:2007 |
Lấy ngẫu nhiên ở tối thiểu 5 vị trí. Mỗi vị trí lấy hai đoạn ống, mỗi đoạn có chiều dài tối thiểu 1,0 m. |
3917.23.00 |
|||||||||
2. Thử kéo một trục: |
TCVN 7434-1÷2:2004 |
||||||||||||||
- Ứng suất tối đa, MPa, không nhỏ hơn |
45 |
||||||||||||||
- Độ căng khi đứt, %, không nhỏ hơn |
80 |
||||||||||||||
6 |
Ống nhựa Polyetylen (PE) dùng để cấp nước |
1. Độ bền thủy tĩnh: - Ở 20°C, trong 100 h - Ở 80°C, trong 165 h |
Bảng 3 của TCVN 7305-2:2008 |
TCVN 6149-1÷2:2007 |
Lấy ngẫu nhiên ở tối thiểu 5 vị trí. Mỗi vị trí lấy hai đoạn ống, mỗi đoạn có chiều dài tối thiểu 1,0 m. |
||||||||||
2. Độ dãn dài khi đứt, %, không nhỏ hơn |
350 |
||||||||||||||
7 |
Ống nhựa Polypropylen (PP) dùng đểdẫn nước nóng và nước lạnh |
1. Độ bền với áp suất bên trong: - Ở 20°C, trong 1 giờ - Ở 95°C, trong 22 giờ |
Bảng 10 của TCVN 10097-2:2013 |
TCVN 6149-1÷2:2007 |
Lấy ngẫu nhiên ở tối thiểu 5 vị trí. Mỗi vị trí lấy hai đoạn ống, mỗi đoạn có chiều dài tối thiểu 1,0 m. |
||||||||||
2. Độ bền va đập, %, không lớn hơn |
10 |
ISO 9854-1÷2(e) |
|||||||||||||
8 |
Sản phẩm hợp kim nhôm dạng profile dùng để chế tạo cửa sổ và cửa đi |
1. Độ bền kéo |
Lấy ngẫu nhiên ở tối thiểu ba vị trí. Mỗi vị trí lấy 01 thanh có chiều dài tối thiểu 0,5 m. |
7604.29.10 |
|||||||||||
2. Độ dãn dài |
|||||||||||||||
3. Thành phần hóa học |
ASTM E1251(e) |
||||||||||||||
9 |
Thanh profile poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) dùng để chế tạo cửa sổ và cửa đi |
1. Độ bền va đập bi rơi của thanh profile chính |
BS EN 12608-1:2016 (e) |
BS EN 477 (e) |
Mỗi loại 4 thanh, mỗi thanh dài khoảng 1 m. |
||||||||||
2. Ngoại quan mẫu thử sau khi lưu hóa nhiệt ở 150°C |
BS EN 478 (e) |
||||||||||||||
3. Độ ổn định kích thước sau khi lưu hóa nhiệt |
BS EN 479 (e) |
||||||||||||||
4. Độ bền góc hàn thanh profile, MPa, không nhỏ hơn |
25 |
Nhà sản xuất cung cấp 03 mẫu thử có kích thước quy định trong tiêu chuẩn TCVN 7452-4:2004 |
|||||||||||||
(d)) Đối với tấm có chiều dày danh nghĩa không phải là mức chiều dày được quy định trong tiêu chuẩn TCVN 8256:2009 thì các tính chất của tấm đó được nội suy giữa hai giá trị của hai tấm có chiều dày liền kề quy định. (e)Đối với mức yêu cầu và phương pháp thử quy định theo tiêu chuẩn nước ngoài, khi công bố tiêu chuẩn quốc gia tương đương hoặc dựa trên tiêu chuẩn nước ngoài đó thì cho phép áp dụng tiêu chuẩn quốc gia. |
|||||||||||||||